🔹Nhóm 1: Bệnh nhân gút chưa biến chứng

  • Cơn viêm khớp tái phát từng đợt.
  • Chưa có tophi, chức năng thận bình thường.
  • Mục tiêu điều trị: hạ acid uric máu – ngăn cơn tái phát – ngăn hình thành tophi.

🔹Nhóm 2: Bệnh nhân gút có biến chứng nặng

  • Có tophus (hạt tophi – khối tinh thể urat tích tụ dưới da).
  • Tophi gây:
    • Phá hủy, biến dạng khớp.
    • Chèn ép gân – dây thần kinh giữa (Median nerve) vùng cổ tay.
    • Vỡ, rỉ dịch, nhiễm trùng kéo dài.
    • Lắng đọng sâu vào nhu mô thận, gây suy thận mạn (CKD – Chronic Kidney Disease).

🔹Nhóm 3: Bệnh nhân gút kèm đa bệnh lý mạn tính

  • Tăng huyết áp (THA)
  • Thiếu máu cơ tim (IHD – Ischemic Heart Disease)
  • Suy tim mạn (CHF – Chronic Heart Failure)
  • Tiểu đường típ 2 (T2DM)
  • Xơ gan, tăng men gan, rối loạn lipid máu, thiếu máu mạn

🔹Nhóm 1: Đánh giá bệnh gút

Xét nghiệm

Tên đầy đủ

Mục đích

SUA (Serum Uric Acid)

Acid uric máu

Đánh giá mức độ tăng uric máu

CRP (C-Reactive Protein)

Protein phản ứng C

Đánh giá phản ứng viêm

ESR (Erythrocyte Sedimentation Rate)

Tốc độ lắng hồng cầu

Xác định viêm mạn tính

CBC (Complete Blood Count)

Công thức máu toàn phần

Phát hiện thiếu máu, nhiễm trùng

Uric niệu 24h

Định lượng urat niệu

Xác định cơ chế tăng uric máu

🔹Nhóm 2: Chức năng thận

Xét nghiệm

Tên đầy đủ

Mục đích

Creatinine (CRE)

Nồng độ creatinine huyết thanh

Đánh giá chức năng thận

eGFR (Estimated Glomerular Filtration Rate)

Mức lọc cầu thận

Phân độ suy thận

Urea (BUN – Blood Urea Nitrogen)

Nitơ urê máu

Đánh giá chuyển hóa đạm

Urinalysis (Tổng phân tích nước tiểu)

Tế bào, protein, máu

Tổn thương cầu thận

ACR (Albumin/Creatinine Ratio)

Albumin/Creatinine niệu

Phát hiện sớm tổn thương thận

🔹Nhóm 3: Chức năng gan

Xét nghiệm

Tên đầy đủ

Mục đích

AST, ALT, GGT

Men gan

Đánh giá tổn thương tế bào gan, ứ mật

Bilirubin (TP/TT)

Bilirubin toàn phần/trực tiếp

Đánh giá ứ mật

Albumin, Protein toàn phần

Protein huyết tương

Đánh giá chức năng tổng hợp của gan

🔹Nhóm 4: Nội tiết – chuyển hóa

Xét nghiệm

Tên đầy đủ

Mục đích

Glucose (FPG)

Đường huyết lúc đói

Theo dõi tiểu đường

HbA1c (Glycated Hemoglobin)

Hemoglobin gắn đường

Đánh giá kiểm soát đường huyết 3 tháng

Lipid máu (Cholesterol, LDL-C, HDL-C, TG)

Hồ sơ mỡ máu

Đánh giá nguy cơ tim mạch

Cortisol (Serum Cortisol)

Hormone tuyến thượng thận

Đánh giá ức chế trục HPA do dùng Corticoid

ACTH (Adrenocorticotropic Hormone)

Hormone hướng vỏ thượng thận

Đánh giá tuyến yên – thượng thận

🔹Nhóm 5: Hình ảnh – chức năng

Cận lâm sàng

Mục đích

X-quang khớp

Đánh giá phá hủy, biến dạng xương

Siêu âm khớp

Phát hiện tinh thể urat, dịch khớp

CT/Siêu âm thận

Đánh giá sỏi urat, tổn thương nhu mô

ECG/ECHO

Đánh giá tim mạch

NCS/EMG

Phát hiện chèn ép dây thần kinh giữa

NCS/EMG

Xác định tinh thể MSU (Monosodium Urate)